KIẾN TẠO LỐI ĐI RIÊNG
KIẾN TẠO LỐI ĐI RIÊNG
Vẻ đẹp là trong các chi tiết
Chỉ từ: 472.100.000 đ
Giá trên chưa bao gồm khuyến mại. Vui lòng liên hệ hotline: 0961 09 96 96 hoặc để lại thông tin để được tư vấn chính sách bán hàng Tốt Nhất.
Đen
Vàng cát
Vàng be
Trắng
Đỏ
Bạc
THIẾT KẾ PHONG CÁCH VÀ GIÀU CÔNG NGHỆ
Hyundai Accent phiên bản mới mang đến cho bạn một chiếc sedan thể thao hơn cả mong đợi
Cao cấp |
Năng động |
KẾT CẤU KHUNG VỎ BỀN VỮNG
Hyundai Accent sở hữu hệ thống khung vỏ cực kì vững chắc, đem đến sự bảo vệ tuyệt vời với các khu vực trọng yếu được gia cố bằng thép cường lực AHSS, giúp chiếc xe đáp ứng được những tiêu chuẩn an toàn cao nhất về va chạm của Cục quản lí an toàn giao thông đường bộ Hoa Kỳ (NHTSA).
Hyundai Thành Công Việt Nam (HTV)
Cốp mở điện thông minh |
Màn hình cảm ứng kích thước 8 inch với độ phân giải HD |
HIỆU ỨNG THỊ GIÁC ĐỘC ĐÁO
Vẻ ấn tượng của Accent được nhấn mạnh bởi lưới tản nhiệt mạ Crom với hiệu ứng xếp đan xen và các chi tiết hiện đại như đèn LED định vị và đèn pha Projector.
Đèn sương mù Projector |
Đèn pha dạng Projector kết hợp cùng LED định vị ban ngày. |
LƯỚI TẢN NHIỆT TINH TẾ ĐẦY SANG TRỌNG
Lưới tản nhiệt mạ crôm được thiết kế tinh xảo với hiệu ứng xếp tầng đặc trưng tạo sự cao cấp và tính khí động học.
Nội thất của Accent tạo cho bạn cảm giác thích thú, dễ chịu ngay từ phút giây đầu tiên tiếp xúc. Độ hoàn thiện cao cũng như tính tiện dụng của các chức năng tác động trực tiếp đến bạn thông qua các giác quan.
BẢNG ĐỒNG HỒ KỸ THUẬT SỐ CÙNG VỚI MÀN HÌNH ĐA THÔNG TIN KÍCH THƯỚC 4.2 INCH
Màn hình LCD cùng cụm đồng hồ kỹ thuật số cung cấp thông tin cần thiết nổi bật và hiển thị trực quan.
Vô lăng |
Điều hòa tự động |
ĐỘNG CƠ KAPPA
1.4L MPi cho công suất tối đa 100 mã lực tại 6,000 vòng/phút cùng Momen xoắn cực đại 132 Nm tại 4,000 vòng/phút.
Hộp số tự động 6 cấp |
Hộp số sàn 6 cấp |
HỆ THỐNG CÂN BẰNG ĐIỆN TỬ ESC
Hệ thống cân bằng điện tử ESC sẽ phát hiện tình trạng mất kiểm soát của xe khi phanh hay chuyển hướng, đồng thời sẽ có những tác động kịp thời lên hệ thống phanh và truyền động giúp chiếc xe nhanh chóng có lại được tình trạng cân bằng và an toàn.
HỆ THỐNG HỖ TRỢ KHỞI HÀNH NGANG DỐC HAC
Hệ thống HAC sẽ giúp chiếc xe giữ nguyên vị trí đang dừng khi xe đỗ ở ngang dốc, xe sẽ di chuyển khi tài xế chuyển sang bàn đạp ga giúp bạn dễ dàng tiếp tục cuộc hành trình mà không lo xe bị tụt dốc.
HỆ THỐNG CHỐNG BÓ CỨNG PHANH ABS
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS bao gồm các cảm biến điều tiết lực phanh của bạn tác động lên đĩa phanh, giúp giảm tốc nhanh chóng nhưng vẫn đảm bảo hướng đánh lái của vô lăng giúp xe đi đúng hướng tránh va chạm.
Camera lùi |
Cửa sổ chống kẹt tự động |
Hệ thống an toàn 6 túi khí |
CỐP MỞ ĐIỆN THÔNG MINH
Hyundai Accent là chiếc xe tiên phong trong phân khúc sở hữu cốp thông minh, với việc chỉ cần cầm chìa khóa và đứng sau xe 3 giây cốp xe sẽ tự động bật mở để bạn có thể xếp đồ vào xe mà không cần có thêm thao tác gì khác.
Cửa gió phía sau |
Điều chỉnh độ cao ghế |
MÀN HÌNH CẢM ỨNG KÍCH THƯỚC 8 INCH VỚI ĐỘ PHÂN GIẢI HD
Màn hình cảm ứng mới 8 inch được tích hợp với hệ thống định vị dành riêng cho thị trường Việt Nam cùng với hệ thống Apply Carplay và Android Auto
Cổng kết nối |
Chìa khóa thông minh, khởi động từ xa & nút bấm |
Gương chống chói tự động ECM |
Kích thước & Trọng lượng | |
---|---|
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4,440 x 1,729 x 1,470 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,600 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 |
Động Cơ, Hộp số & Vận hành | |
Động cơ | Kappa 1.4 MPI |
Dung tích xi lanh (cc) | 1,368 |
Công suất cực đại (PS/rpm) | 100 / 6,000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 132.4/ 4,000 |
Dung tích bình nhiên liệu (Lit) | 45 |
Hộp số | 6MT |
Hệ thống dẫn động | FWD |
Phanh trước/sau | Đĩa/ Đĩa |
Hệ thống treo trước | McPherson |
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng (CTBA) |
Thông số lốp | 185/65 R15 |
Ngoại thất | |
Chất liệu lazang | Hợp kim nhôm |
Lốp dự phòng | Vành đúc cùng cỡ |
Đèn định vị LED | ● |
Cảm biến đèn tự động | ● |
Đèn pha-cos | Bi-Halogen |
Đèn hỗ trợ vào cua | ● |
Đèn sương mù Projector | ● |
Gương chiếu hậu gập, chỉnh điện, sấy kính | ● |
Ăng ten vây cá mập | ● |
Lưới tản nhiệt mạ chrome | ● |
Tay nắm cửa mạ chrome | ● |
Chắn bùn | ● |
Cụm đèn hậu dạng LED | ● |
Nội thất | |
Bọc da vô lăng và cần số | ● |
Khởi động nút bấm | ● |
Chìa khóa có chức năng khởi động từ xa | |
Khóa cửa tự động khi vận hành | ● |
Ngăn làm mát | ● |
Cảm biến gạt mưa tự động | ● |
Cửa sổ trời | |
Điều khiển hành trình Cruise Control | |
Hệ thống giải trí | Bluetooth/ Radio/ MP4/Apple Carplay/Android Auto |
Màn hình AVN cảm ứng 8 inch tích hợp hệ thống hệ thống định vị dẫn đường | ● |
Camera lùi | ● |
Cảm biến lùi | ● |
Số loa | 6 |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | ● |
Cụm đồng hồ điều khiển | Digital cùng màn hình siêu sáng 4.2 inch |
Tựa đầu ba vị trí hàng ghế sau | ● |
Chất liệu ghế | Nỉ |
An toàn | |
Chống bó cứng phanh ABS | ● |
Cân bằng điện tử ESC | ● |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | ● |
Phân bổ lực phanh điện tử EBD | ● |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | ● |
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS | ● |
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU (LÍT/100 KM) | |||
---|---|---|---|
Phiên bản | Trong đô thị (l/100km) |
Ngoài đô thị (l/100km) |
Hỗn hợp (l/100km) |
1.4 MT | 8.25 | 5.24 | 6.33 |
1.4 AT | 8.53 | 4.99 | 6.32 |
1.4 AT Đặc biệt | 8.52 | 4.86 | 6.2 |
Ghi chú:
- Các giá trị trên đây là kết quả của các cuộc kiểm tra nội bộ và có thể thay đổi sau khi được kiểm nghiệm lại.
- Xe thực tế có thể có đôi chút khác biệt so với hình ảnh trong catalogue.
- Hyundai Thành Công có quyền thay đổi các thông số kỹ thuật và trang thiết bị mà không cần báo trước.
- Màu sắc in trong catalogue có thể sai khác nhỏ so với màu sắc thực tế.
- Vui lòng liên hệ với đại lý để biết thêm chi tiết.
Kích thước & Trọng lượng | |
---|---|
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4,440 x 1,729 x 1,470 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,600 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 |
Động Cơ, Hộp số & Vận hành | |
Động cơ | Kappa 1.4 MPI |
Dung tích xi lanh (cc) | 1,368 |
Công suất cực đại (PS/rpm) | 100 / 6,000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 132.4/ 4,000 |
Dung tích bình nhiên liệu (Lit) | 45 |
Hộp số | 6AT |
Hệ thống dẫn động | FWD |
Phanh trước/sau | Đĩa/ Đĩa |
Hệ thống treo trước | McPherson |
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng (CTBA) |
Thông số lốp | 185/65 R15 |
Ngoại thất | |
Chất liệu lazang | Hợp kim nhôm |
Lốp dự phòng | Vành đúc cùng cỡ |
Đèn định vị LED | ● |
Cảm biến đèn tự động | ● |
Đèn pha-cos | Bi-Halogen |
Đèn hỗ trợ vào cua | ● |
Đèn sương mù Projector | ● |
Gương chiếu hậu gập, chỉnh điện, sấy kính | ● |
Ăng ten vây cá mập | ● |
Lưới tản nhiệt mạ chrome | ● |
Tay nắm cửa mạ chrome | ● |
Chắn bùn | ● |
Cụm đèn hậu dạng LED | ● |
Nội thất | |
Bọc da vô lăng và cần số | ● |
Khởi động nút bấm | ● |
Chìa khóa có chức năng khởi động từ xa | ● |
Khóa cửa tự động khi vận hành | ● |
Ngăn làm mát | ● |
Cảm biến gạt mưa tự động | ● |
Cửa sổ trời | |
Điều khiển hành trình Cruise Control | |
Hệ thống giải trí | Bluetooth/ Radio/ MP4/Apple Carplay/Android Auto |
Màn hình AVN cảm ứng 8 inch tích hợp hệ thống hệ thống định vị dẫn đường | ● |
Camera lùi | ● |
Cảm biến lùi | ● |
Số loa | 6 |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | ● |
Cụm đồng hồ điều khiển | Digital cùng màn hình siêu sáng 4.2 inch |
Tựa đầu ba vị trí hàng ghế sau | ● |
Chất liệu ghế | Nỉ |
An toàn | |
Chống bó cứng phanh ABS | ● |
Cân bằng điện tử ESC | ● |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | ● |
Phân bổ lực phanh điện tử EBD | ● |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | ● |
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS | ● |
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU (LÍT/100 KM) | |||
---|---|---|---|
Phiên bản | Trong đô thị (l/100km) |
Ngoài đô thị (l/100km) |
Hỗn hợp (l/100km) |
1.4 MT | 8.25 | 5.24 | 6.33 |
1.4 AT | 8.53 | 4.99 | 6.32 |
1.4 AT Đặc biệt | 8.52 | 4.86 | 6.2 |
Ghi chú:
- Các giá trị trên đây là kết quả của các cuộc kiểm tra nội bộ và có thể thay đổi sau khi được kiểm nghiệm lại.
- Xe thực tế có thể có đôi chút khác biệt so với hình ảnh trong catalogue.
- Hyundai Thành Công có quyền thay đổi các thông số kỹ thuật và trang thiết bị mà không cần báo trước.
- Màu sắc in trong catalogue có thể sai khác nhỏ so với màu sắc thực tế.
- Vui lòng liên hệ với đại lý để biết thêm chi tiết.
Kích thước & Trọng lượng | |
---|---|
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4,440 x 1,729 x 1,470 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,600 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 |
Động Cơ, Hộp số & Vận hành | |
Động cơ | Kappa 1.4 MPI |
Dung tích xi lanh (cc) | 1,368 |
Công suất cực đại (PS/rpm) | 100 / 6,000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 132.4/ 4,000 |
Dung tích bình nhiên liệu (Lit) | 45 |
Hộp số | 6AT |
Hệ thống dẫn động | FWD |
Phanh trước/sau | Đĩa/ Đĩa |
Hệ thống treo trước | McPherson |
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng (CTBA) |
Thông số lốp | 195/55 R16 |
Ngoại thất | |
Chất liệu lazang | Hợp kim nhôm |
Lốp dự phòng | Vành đúc cùng cỡ |
Đèn định vị LED | ● |
Cảm biến đèn tự động | ● |
Đèn pha-cos | Bi-Halogen |
Đèn hỗ trợ vào cua | ● |
Đèn sương mù Projector | ● |
Gương chiếu hậu gập, chỉnh điện, sấy kính | ● |
Ăng ten vây cá mập | ● |
Lưới tản nhiệt mạ chrome | ● |
Tay nắm cửa mạ chrome | ● |
Chắn bùn | ● |
Cụm đèn hậu dạng LED | ● |
Nội thất | |
Bọc da vô lăng và cần số | ● |
Khởi động nút bấm | ● |
Chìa khóa có chức năng khởi động từ xa | ● |
Khóa cửa tự động khi vận hành | ● |
Ngăn làm mát | ● |
Cảm biến gạt mưa tự động | ● |
Cửa sổ trời | ● |
Điều khiển hành trình Cruise Control | ● |
Hệ thống giải trí | Bluetooth/ Radio/ MP4/Apple Carplay/Android Auto |
Màn hình AVN cảm ứng 8 inch tích hợp hệ thống hệ thống định vị dẫn đường | ● |
Camera lùi | ● |
Cảm biến lùi | ● |
Số loa | 6 |
Hệ thống điều hòa | Tự động |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | ● |
Cụm đồng hồ điều khiển | Digital cùng màn hình siêu sáng 4.2 inch |
Tựa đầu ba vị trí hàng ghế sau | ● |
Chất liệu ghế | Da |
An toàn | |
Chống bó cứng phanh ABS | ● |
Cân bằng điện tử ESC | ● |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | ● |
Phân bổ lực phanh điện tử EBD | ● |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | ● |
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS | ● |
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU (LÍT/100 KM) | |||
---|---|---|---|
Phiên bản | Trong đô thị (l/100km) |
Ngoài đô thị (l/100km) |
Hỗn hợp (l/100km) |
1.4 MT | 8.25 | 5.24 | 6.33 |
1.4 AT | 8.53 | 4.99 | 6.32 |
1.4 AT Đặc biệt | 8.52 | 4.86 | 6.2 |
Ghi chú:
- Các giá trị trên đây là kết quả của các cuộc kiểm tra nội bộ và có thể thay đổi sau khi được kiểm nghiệm lại.
- Xe thực tế có thể có đôi chút khác biệt so với hình ảnh trong catalogue.
- Hyundai Thành Công có quyền thay đổi các thông số kỹ thuật và trang thiết bị mà không cần báo trước.
- Màu sắc in trong catalogue có thể sai khác nhỏ so với màu sắc thực tế.
- Vui lòng liên hệ với đại lý để biết thêm chi tiết.